(Áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp\r\n tỉnh theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
\r\n\r\n {{ item.diaDiem }}, ngày {{\r\n getDay(item.ngayVanBan)\r\n }} tháng {{\r\n getMonth(item.ngayVanBan)\r\n }} năm {{ getYear(item.ngayVanBan) }}\r\n
\r\n(Kèm theo Văn bản dự kiến Chương trình xúc tiến đầu tư năm\r\n {{ Number(getYear(item.ngayVanBan)) + 1 }} của Bộ/UBND cấp tỉnh {{ item.tenBo_UBNDTinh }} tại\r\n công văn số {{ item.soVanBan }} ngày {{ getDay(item.ngayVanBan) }} tháng {{\r\n getMonth(item.ngayVanBan)\r\n }} năm {{ getYear(item.ngayVanBan) }})
\r\nĐơn vị: triệu VNĐ
\r\n \r\nLưu ý: cột dấu sao là cột bắt buộc
\r\n(Áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp\r\n tỉnh theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
\r\nV/v dự kiến chương trình đầu tư năm\r\n {{ item.nam_ChuongTrinh = Number(getYear(item.ngayVanBan)) + 1 }}
\r\nCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
\r\nĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
\r\n\r\n \r\n
\r\n
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
\r\n1. Đánh giá sơ bộ hoạt động xúc tiến đầu tư của năm trước:
\r\n2. Quan điểm, định hướng, mục tiêu của chương trình xúc tiến đầu tư:
\r\n3. Dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư (trong đó nêu rõ lý do, sự phù hợp...)
\r\nPhụ lục gửi kèm
\r\n(i) Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư năm {{ Number(getYear(item.ngayVanBan)) + 1 }} (Mẫu C.II.2);
\r\n(ii) Danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm (Mẫu A.IV.4).
\r\n